Hiện tại, thẻ tín dụng đem đến rất nhiều tiện ích và ưu đãi hấp dẫn với con người. Tuy nhiên, để sử dụng hết tính năng của nó thì bạn phải tìm hiểu rõ ràng. Những thông tin sau đây sẽ giúp bạn tìm hiểu về thông tin thẻ tín dụng, bao gồm, lãi suất, ưu điểm, nhược điểm, v.v.. của ngân hàng VP Bank chi tiết nhất.
Mục lục
- Tổng quan về Ngân hàng VP Bank
- Loại thẻ và mức lãi suất thẻ tín dụng VPBank
- VPBank No.1 Mastercard
- VPBank MC2 Mastercard
- VPBank Platinum MasterCard
- VPBank Lady Mastercard
- VPBank StepUp Mastercard
- VPBank Titanium Cashback MasterCard
- VPBank Platinum Cashback MasterCard
- VPBank Shopee Platinum
- VPBank Super Shopee Platinum
- MobiFone-VPBank Classic
- MobiFone-VPBank Titanium
- MobiFone-VPBank Platinum
- VietnamAirlines – VPBank Platinum MasterCard
- VPBank Visa Gold Travel Miles
- VPBank Visa Platinum Travel Miles
- Visa Signature Travel Miles
- VPBank California Fitness Visa Platinum
- VPBank – California Centuryon Visa Signature
- Điều kiện mở thẻ tín dụng VPbank
- Hồ sơ cần thiết để đăng ký mở tài khoản VPBank
- Câu hỏi thường gặp
Tổng quan về Ngân hàng VP Bank

VPBank là tên gọi viết tắt của ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng được thành lập từ ngày 12/08/1993. VPBank hiện đang là một trong những ngân hàng thương mại cổ phần có lịch sử thành lập lâu đời nhất tại Việt Nam.
Hiện tại, VPBank đã có gần 28 năm hoạt động và phát triển với 227 điểm giao dịch với đội ngũ cán bộ nhân viên gần 27.000. Tính đến cuối năm 2021, tổng số tài sản của ngân hàng này đã đạt hơn 419 nghìn tỷ đồng. Tổng mức dư nợ cho vay hợp nhất đạt được hơn 320 nghìn tỷ đồng.
Ngoài ra, VPBank là một trong những ngân hàng hàng đầu cả nước hoạt động đa năng. Nơi mang lại giải pháp tài chính hoàn hảo, cung cấp đầy đủ mọi dịch vụ về tài chính. Với khả năng đáp ứng mọi nhu cầu về tài chính dành cho mọi phân khúc khách hàng. Trong đó, bao gồm đến: dịch vụ thẻ tín dụng, v.v…
Loại thẻ và mức lãi suất thẻ tín dụng VPBank
Ngân hàng VPbank hiện nay cung cấp cho khách hàng rất nhiều loại thẻ tín dụng. Sau đây là những loại thẻ tín dụng dành cho khách hàng cá nhân của ngân hàng này:
VPBank No.1 Mastercard
Hạn mức: 50 tr – 500 tr
Phi thường niên: 150,000 vnđ
Thu nhập tối thiểu: 4.5 tr vnđ/ tháng
Lãi suất khi rút tiền mặt: Không thu phí
Lãi suất khi quá hạn thẻ tín dụng: 5% của số tiền thanh toán tối thiểu (Min 149.000, Max: 999.000)
Ưu và Nhược điểm
Ưu điểm
- Ưu đãi tích điểm trung bình trên thị trường.
Nhược điểm
- Lãi suất thẻ cực cao: 47.88 %/năm.
VPBank MC2 Mastercard
Hạn mức: 10 tr – 70 tr
Phi thường niên: 299,000 vnđ
Thu nhập tối thiểu: 4.5 tr vnđ/ tháng
Lãi suất khi rút tiền mặt: 4% (Min: 100.000VND)
Lãi suất khi quá hạn thẻ tín dụng: 5% của số tiền thanh toán tối thiểu (Min 149.000, Max: 999.000)
Ưu và Nhược điểm
Ưu điểm
- Phí thường niên thấp
- Chương trình tích lũy điểm thưởng tốt
- Phù hợp với mua sắm của gia đình, bà nội trợ
Nhược điểm
- Lãi suất thẻ cao: 3.49%/tháng, tương đương 42%/năm.
VPBank Platinum MasterCard
Hạn mức: 40 tr – 1 tỷ
Phi thường niên: 699,000 vnđ
Thu nhập tối thiểu: 15 tr vnđ/ tháng
Lãi suất khi rút tiền mặt: 4% (Min: 100.000VND)
Lãi suất khi quá hạn thẻ tín dụng: 5% của số tiền thanh toán tối thiểu (Min 249.000, Max: 999.000)
Ưu và Nhược điểm
Ưu điểm
- Là thẻ có ưu đãi tích điểm thuộc loại tốt nhất thị trường
Nhược điểm
- Lãi suất thẻ cao: 2.79%/tháng, tương đương 33.5%/năm.
VPBank Lady Mastercard
Hạn mức: 70 tr – 500 tr
Phí thường niên: 499,000 đ
Thu nhập tối thiểu: 7 tr đ/ tháng
Lãi suất khi rút tiền mặt: 4% (Min: 100.000VND)
Lãi suất khi quá hạn thẻ tín dụng: 5% của số tiền thanh toán tối thiểu (Min 199.000, Max: 999.000)
Ưu và Nhược điểm
Ưu điểm
- Ưu đãi thiết kế nhắm tới nhóm đối tượng phụ nữ
- Có nhiều ưu đãi cho nhiều danh mục tiêu dùng khác nhau
Nhược điểm
- Lãi suất thẻ cao: 35.9%/năm.
- Ưu đãi nhóm 1 không quá hấp dẫn so với nhóm 2
- Chi tiêu tối ưu cần tương đối cao
VPBank StepUp Mastercard
Hạn mức: 20 – 500 tr
Phí thường niên: 499,000đ
Thu nhập tối thiểu: 7 tr đ/ tháng
Lãi suất khi rút tiền mặt: 4% (Min: 100.000VND)
Lãi suất khi quá hạn thẻ tín dụng: 5% của số tiền thanh toán tối thiểu (Min 199.000, Max: 999.000)
Ưu và Nhược điểm
Ưu điểm
- Tỉ lệ tiền hoàn tốt, tối đa lên tới 8%/tháng
- Phù hợp vơi nhóm khách hàng hay chi tiêu trực tuyến và ăn uống bên ngoài
Nhược điểm
- Lãi suất thẻ cao: 2.99%/tháng, tương đương 35.9%/năm.
- Tỉ lệ tiền hoàn chỉ tối ưu cho nhóm khách hàng chi tiêu trên 10 tr/tháng.
VPBank Titanium Cashback MasterCard
Hạn mức: 500 tr
Phí thường niên: 499,000đ
Thu nhập tối thiểu: 7 tr đ/ tháng
Lãi suất khi rút tiền mặt: 4% (Min: 100.000VND)
Lãi suất khi quá hạn thẻ tín dụng: 5% của số tiền thanh toán tối thiểu (Min 199.000, Max: 999.000)
Ưu và Nhược điểm
Ưu điẻm
- Phí thường niên tương đối thấp
- Yêu cần thu nhập tối thiểu cũng không quá cao
Nhược điểm
- Lãi suất thẻ cao 2.99%/tháng, tương đương 35.99%/năm
- Ưu đãi hoàn tiền không thật sự hấp dẫn
VPBank Platinum Cashback MasterCard
Hạn mức: 1 tỉ
Phí thương niên: 699,000 vnđ
Thu nhập tối thiểu: 15 tr vnđ/ tháng
Lãi suất khi rút tiền mặt: 4% (Min: 100.000VND)
Lãi suất khi quá hạn thẻ tín dụng: 5% của số tiền thanh toán tối thiểu (Min 249.000, Max: 999.000)
Ưu và Nhược điểm
Ưu điểm
- Hạn mức tín dụng tối đa cao
Nhược điểm
- Lãi suất thẻ cao 2.79%/tháng, tương đương 33.48%/năm
- Ưu đãi hoàn tiền không thật sự hấp dẫn
VPBank Shopee Platinum
Hạn mức: 100 tr
Phí thường niên: 299,000 vnđ
Thu nhập tối thiểu: 4.5 tr vnđ/ tháng
Lãi suất khi rút tiền mặt: 4% (Min: 100.000VND)
Lãi suất khi quá hạn thẻ tín dụng: 5% của số tiền thanh toán tối thiểu (Min 199.000, Max: 999.000)
Ưu và Nhược điểm
Ưu điểm
- Ưu đãi thiết kế nhắm tới nhóm đối tượng mua sắm nhiều trên sàn Shopee và có thói quen đặt xe qua ứng dụng
- Có nhiều ưu đãi cho chủ thẻ mới
- Phí thường niên và yêu cầu thu nhập tối thiểu thấp
Nhược điểm
- Lãi suất thẻ cao: 33.48%/năm.
- Ưu đãi chỉ ở mức tốt, không hấp dẫn được như VPBank Super Shopee Platinum
VPBank Super Shopee Platinum
Hạn mức: 100 tr
Phí thường niên: 499,000 vnđ
Thu nhập tối thiểu: 10 tr vnđ/ tháng
Lãi suất khi rút tiền mặt: 4% (Min: 100.000VND)
Lãi suất khi quá hạn thẻ tín dụng: 5% của số tiền thanh toán tối thiểu (Min 249.000, Max: 999.000)
Ưu và Nhược điểm
Ưu điểm
- Ưu đãi thiết kế nhắm tới nhóm đối tượng mua sắm nhiều trên sàn Shopee và có thói quen đặt xe qua ứng dụng
- Có nhiều ưu đãi cho chủ thẻ mới
Nhược điểm
- Lãi suất thẻ cao: 33.48%/năm.
MobiFone-VPBank Classic
Hạn mức: 10 tr – 50 tr
Phí thường niên: 499,000 vnđ
Thu nhập tối thiểu: 7 tr vnđ/ tháng
Lãi suất khi rút tiền mặt: Không thu phí
Lãi suất khi quá hạn thẻ tín dụng: 5% của số tiền thanh toán tối thiểu (Min 149.000, Max: 999.000)
Ưu và Nhược điểm
Ưu điểm
- Thêm ưu đãi KM của Mobifone
Nhược điểm
- Lãi suất thẻ rất cao: 3.99%/tháng, tương đương 47.88%/năm.
MobiFone-VPBank Titanium
Hạn mức: 20 tr – 500 tr
Phí thường niên: 499,000 vnđ
Thu nhập tối thiểu: 7 tr vnđ/ tháng
Lãi suất khi rút tiền mặt: 4% (Min: 100.000VND)
Lãi suất khi quá hạn thẻ tín dụng: 5% của số tiền thanh toán tối thiểu (Min 199.000, Max: 999.000)
Ưu và Nhược điểm
Ưu điểm
- Là thẻ có ưu đãi tích điểm thuộc loại tốt trên thị trường
- Thêm ưu đãi KM của Mobifone
Nhược điểm
- Lãi suất thẻ cao: 3.99%/tháng, tương đương 33.5%/năm.
MobiFone-VPBank Platinum
Hạn mức: 40 tr – 1 tỷ
Phí thường niên: 699,000 vnđ
Thu nhập tối thiểu: 15 tr vnđ/ tháng
Lãi suất khi rút tiền mặt: 4% (Min: 100.000VND)
Lãi suất khi quá hạn thẻ tín dụng: 5% của số tiền thanh toán tối thiểu (Min 249.000, Max: 999.000)
Ưu và Nhược điểm
Ưu điểm
- Là thẻ có ưu đãi tích điểm thuộc loại tốt trên thị trường
- Thêm ưu đãi KM của Mobifone
Nhược điểm
- Lãi suất thẻ cao: 2.79%/tháng, tương đương 33.48%/năm.
VietnamAirlines – VPBank Platinum MasterCard
Hạn mức: 200 tr – 1 tỷ
Phí thường niên: 899,000 vnđ
Thu nhập tối thiểu: 12 tr vnđ/ tháng
Lãi suất khi rút tiền mặt: 4% (Min: 100.000VND)
Lãi suất khi quá hạn thẻ tín dụng: 5% của số tiền thanh toán tối thiểu (Min 249.000, Max: 999.000)
Ưu và Nhược điểm
Ưu điểm
- Ưu đãi tích dặm thuộc loại trung bình trên thị trường
- Yêu cầu lương tối thiểu tương đối dễ chịu
Nhược điểm
- Lãi suất thẻ cao: 33.5%/năm.
VPBank Visa Gold Travel Miles
Hạn mức: 10 tr – 50 tr
Phí thường niên: 499,000 đ
Thu nhập tối thiểu: 7 tr vnđ/ tháng
Lãi suất khi rút tiền mặt: 4% (Min: 100.000VND)
Lãi suất khi quá hạn thẻ tín dụng: 5% của số tiền thanh toán tối thiểu (Min 249.000, Max: 999.000)
Ưu và Nhược điểm
Ưu điểm
- Ưu đãi tích dặm thuộc loại trung bình trên thị trường
Nhược điểm
- Lãi suất thẻ cao
VPBank Visa Platinum Travel Miles
Hạn mức: 1 tỉ
Phí thường niên: 899,000 đ
Thu nhập tối thiểu: 15 tr vnđ/ tháng
Lãi suất khi rút tiền mặt: 4% (Min: 100.000VND)
Lãi suất khi quá hạn thẻ tín dụng: 5% của số tiền thanh toán tối thiểu (Min 249.000, Max: 999.000)
Ưu và Nhược điểm
Ưu điểm
- Ưu đãi tích dặm thuộc loại trung bình trên thị trường
Nhược điểm
- Lãi suất thẻ cao
Visa Signature Travel Miles
Hạn mức: 1 tỉ
Phí thường niên: 1,200,000 vnđ
Thu nhập tối thiểu: 20 tr vnđ/ tháng
Lãi suất khi rút tiền mặt: 4% (Min: 100.000VND)
Lãi suất khi quá hạn thẻ tín dụng: 5% của số tiền thanh toán tối thiểu (Min 249.000, Max: 999.000)
Ưu và Nhược điểm
Ưu điểm
- Ưu đãi tích dặm thuộc loại trung bình trên thị trường
Nhược điểm
- Lãi suất thẻ cao
VPBank California Fitness Visa Platinum
Hạn mức: 100 tr – 1 tỷ
Phí thường niên: 1,000,000 vnđ
Thu nhập tối thiểu: 8 tr vnđ/ tháng
Lãi suất khi rút tiền mặt: 4% (Min: 100.000VND)
Lãi suất khi quá hạn thẻ tín dụng: 5% của số tiền thanh toán tối thiểu (Min 249.000, Max: 999.000)
Ưu và Nhược điểm
Ưu điểm
- Nhiều ưu đãi cho chủ thẻ là khách hàng của California Fitness
Nhược điểm
- Thể lệ tích điểm không rõ liệu có đổi chéo với các chương trình tích điểm khác của VPBank không
- Phí thường niên cao
VPBank – California Centuryon Visa Signature
Hạn mức: 10 tr – 50 tr
Phí thươnhg niên: 1,500,000 vnđ
Thu nhập tối thiểu: 20 tr vnđ/ tháng
Lãi suất khi rút tiền mặt: 4% (Min: 100.000VND)
Lãi suất khi quá hạn thẻ tín dụng: 5% của số tiền thanh toán tối thiểu (Min 249.000, Max: 999.000)
Ưu và Nhược điểm
Ưu điểm
- Nhiều ưu đãi cho chủ thẻ là khách hàng của California Fitness
Nhược điểm
- Thể lệ tích điểm không rõ liệu có đổi chéo với các chương trình tích điểm khác của VPBank không
- Phí thường niên cao
- Yêu cầu thu nhập tối thiểu cao
Điều kiện mở thẻ tín dụng VPbank
Khi bạn muốn mở tài khoản VPBank thì điều kiện rất đơn giản khi bạn chỉ cần là cá nhân người Việt Nam đủ 18 tuổi. Hoặc là người nước ngoài cư trú dài hạn ở Việt Nam có đủ năng lực hành vi dân sự, năng lực pháp luật dân sự. Vậy, khi bạn muốn mở tài khoản VPBank thì điều kiện rất đơn giản.
Hồ sơ cần thiết để đăng ký mở tài khoản VPBank

Đối với hồ sơ cần thiết để mở tài khoản VPBank, bao gồm cụ thể như sau:
Đối với cá nhân, khi muốn mở tài khoản ngân hàng VPBank cần có:
- Chứng minh thư hoặc hộ chiếu còn hiệu lực theo quy định của nhà nước.
- Mang theo giấy đăng ký mở tài khoản cá nhân theo biểu mẫu mà ngân hàng VPBank cung cấp khi đến làm thủ tục mở tài khoản
- Chỉ cần có đủ 2 giấy tờ trên, bạn có thể ạn đến các chi nhánh/PGD ngân hàng VPBank để làm thủ tục mở tài khoản.
Đối với doanh nghiệp khi muốn mở tài khoản của VPBank sẽ cần nhiều loại giấy tờ hơn bao gồm:
- CMND của người đại diện hoặc kế toán trưởng
- Giấy đăng ký mở tài khoản đã điền đủ thông tin theo mẫu của ngân hàng VPBank do chủ tài khoản ký và đóng dấu.
- Giấy phép đăng ký kinh doanh, giấy thành lập cơ quan của doanh nghiệp.
- Giấy chứng nhận đăng ký có mẫu dấu của doanh nghiệp
- Giấy quyết định ủy nhiệm kế toán trưởng hoặc ủy quyền kế toán.
Trên đây là những thông tin chi tiết về thẻ tín dụng ngân hàng VPBank. Nếu bạn đang quan tâm mở thẻ tín dụng tại ngân hàng này thì có thể xem chi tiết để biết loại thẻ nào phù hợp với nhu cầu mình muốn và có thể áp dụng chi tiêu phù hợp nhất.
Câu hỏi thường gặp
VPBank là tên gọi viết tắt của ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng được thành lập từ ngày 12/08/1993. VPBank hiện đang là một trong những ngân hàng thương mại cổ phần có lịch sử thành lập lâu đời nhất tại Việt Nam.
Hiện tại, VPBank đã có gần 28 năm hoạt động và phát triển với 227 điểm giao dịch với đội ngũ cán bộ nhân viên gần 27.000.
+ Phí thường niên thấp
+ Chương trình tích lũy điểm thưởng tốt
+ Phù hợp với mua sắm của gia đình, bà nội trợ
Ưu điểm
+ Ưu đãi tích dặm thuộc loại trung bình trên thị trường
Nhược điểm
+ Lãi suất thẻ cao
Thu nhập tối thiểu là 15 tr vnđ/ tháng.
Nguồn: VPBank
Đọc thêm: Bài đánh giá